Nguyên quán Hồng Ly - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Hồng Ly - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 28/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Thạo, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1943, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị