Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Đại, nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 22/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Đại, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Đại, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 17/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Thái Đại, nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại Đẩu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị