Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Nghĩa, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Nghĩa, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Nghính, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Ngưu, nguyên quán Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhã, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhâm, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị