Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội