Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phiên, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Kỳ anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Bình Định, sinh 1914, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phiên, nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Phiên, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị