Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X. Đông, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Đông, nguyên quán Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Tất Đông, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Đông, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Đông, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An