Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Dân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Thanh Dân, nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 21/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Bá Dân, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đặng Minh Dân, nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Dân, nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Hoàng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước