Nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị