Nguyên quán Phúc thịnh - Nghi thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần văn Xuân, nguyên quán Phúc thịnh - Nghi thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định hi sinh 8/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Kim Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - B.Bình - Thậun Hải
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Hồng Thái - B.Bình - Thậun Hải, sinh 1955, hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị