Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thịnh, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Văn Thịnh, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Thịnh, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị