Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thời, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Thỏn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thống, nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thu, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thụ, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuấn, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thức, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thường, nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh