Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn An, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc An, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán 87 Nguyễn Công Trứ - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thọ An, nguyên quán 87 Nguyễn Công Trứ - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An