Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Sơn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị T, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Tám, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Tám, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Thị Tầm, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 1944, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hoà - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Thái, nguyên quán Ninh Hoà - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Thắm, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 02/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Thắm, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 02/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Thể, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Võ Thị Thén, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng, sinh 1942, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương