Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Ân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn ân, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Ân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Võ Văn Ân, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố PhùngKhắc Khon - Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hoài Ân, nguyên quán Phố PhùngKhắc Khon - Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị