Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Phúc, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/3/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 210 Lạch Tray - Hải Phòng
Liệt sĩ Vao Văn Phúc, nguyên quán 210 Lạch Tray - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Phúc, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phú Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Minh Phúc, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phú Mỹ - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phúc CƯỜNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Phúc Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 24/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tài Phúc, nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị