Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Ninh - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Phú Ninh - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vũ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng hi sinh 15 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang