Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Điệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hoàng, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Nam, nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Sơn, nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị