Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Văn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nhuê - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Văng, nguyên quán Vĩnh Nhuê - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Vợi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Xương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Vớt, nguyên quán Hồng Xương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Vụ, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Xanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Xuân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Như Xuân, nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị