Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao xá - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán Cao xá - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chiến, nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh