Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 02/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Huệ, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Huệ, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh