Nguyên quán Tiên Hội - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Láng, nguyên quán Tiên Hội - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãng, nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lanh, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Lành, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lâu, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Lịch, nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị