Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Sinh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Diếp Văn Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Hồng Sinh, nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Sinh, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai