Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vị, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vị, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Phạm Văn Vị, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Vị, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vị, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vị, nguyên quán Nam Hà hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Vị, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị