Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Sửu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 5/1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửu, nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thế Sửu, nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị