Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Thọ, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Thọ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 58 - Hàng Bạc - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Bá Thọ, nguyên quán Số nhà 58 - Hàng Bạc - Hà Nội hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thọ, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thọ, nguyên quán Quốc Hạ - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Thọ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thọ, nguyên quán Phù Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Nhân Thọ, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Thọ, nguyên quán An dương - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh