Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đạo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Đạo, nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Đạo, nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Đạo, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đất - Long Điền
Liệt sĩ Phan Văn Đạo, nguyên quán Long Đất - Long Điền hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 30/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Đạo, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đạo, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An