Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tốn Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đồng, nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Danh Đồng, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Kim Đồng, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán . - Hà Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán . - Hà Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Đồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Hiệp Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Đại Thắng - Hiệp Hoà - Phú Thọ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Phúc Đồng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai