Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Ngọc Giao, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Ngọc Hùng, nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 08/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bạch Ngọc Thành, nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 16/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hồng Ngọc, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi N Ngọc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc A, nguyên quán Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc ấm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 31/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ẩn, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương