Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chí Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chí, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tĩnh, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tỉnh, nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Vích, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quán - Thanh Sơn - Phú thọ
Liệt sĩ Đinh Công Chí, nguyên quán Thạch Quán - Thanh Sơn - Phú thọ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Chí Hoà, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chí Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thiên Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Chí Thành, nguyên quán Khâm Thiên Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị