Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phong Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Phong Lảnh, nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phong Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Phong Nhã, nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hồng Phong, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Huy Phong, nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang