Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngôn, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguân, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 21/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyên, nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhắc, nguyên quán Đức Thịnh - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 09/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhàn, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhận, nguyên quán Thị Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh