Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảo, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bên, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bến, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bí, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị