Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1930, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương ích Khánh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 27/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội
Liệt sĩ TRần Văn Khánh, nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An