Nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Khanh Bông, nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Duy Khanh, nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai