Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thịnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thịnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thịnh, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hải Thịnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thịnh, nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị, sinh 5/2/1937, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An