Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Phú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 16/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LươngSơn - Gia Ninh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phú, nguyên quán LươngSơn - Gia Ninh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Phú, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phú, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 30/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Việt Phú, nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Phú, nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn phú, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Phù - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phú, nguyên quán Chân Phù - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị