Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 12/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Lại, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lâm, nguyên quán Bừa cháu - Tiền phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lấm, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lắm, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 10/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lân, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị