Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Quỳnh, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Quỳnh, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang