Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố PhùngKhắc Khon - Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hoài Ân, nguyên quán Phố PhùngKhắc Khon - Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh An, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ân, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị