Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Phụng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Kim Phụng, nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Quang Phụng, nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phụng, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Phi Phụng, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Kim Phụng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Phụng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Phụng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An