Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Bản, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1904, hi sinh 15/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1914, hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bản, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bản, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Bản, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị