Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thị Lành, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lành, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 06/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Lành, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Lành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lành, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Lành, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Lành, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ ĐỒNG LÀNH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lành, nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 02.02.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lành, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị