Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thế Cường, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Cường, nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh