Nguyên quán Sơn Trương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Sơn Trương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đoàn Thương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Đoàn Thương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hợp, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh