Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ VĂN THI, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thi, nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thi, nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Thi, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Bá Thi, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thi Con, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị