Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ Tập thể 3 Liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 2 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 3 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 2 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Quốc Ơn, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Q6 - TP.HCM
Liệt sĩ Chiêm Quốc Quang, nguyên quán Q6 - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quốc Ngọ, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Quốc Tâm, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh