Nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Cảnh, nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Cảnh, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Cảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Cảnh, nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị