Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Dương - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Đức Năm, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Dương - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 31/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Nam Yến, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Nam, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trùng Khánh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Năm, nguyên quán Trùng Khánh - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Năm, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Nam - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nẩm, nguyên quán Phương Nam - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 15/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị