Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Pham Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chí Cường, nguyên quán Hanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đằng, nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Điểu, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Dìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh, nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh