Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lợi, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Thống - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lợi, nguyên quán Hoà Thống - Tuy Hoà - Phú Yên hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LỢI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thỉ Lợi, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị